| [chào mừng] |
| | to welcome; to salute |
| | " Chào mừng quý khách " |
| 'Welcome to our honoured guests' |
| | Bắn mười phát súng chào mừng To |
| fire a 10-gun salute |
| | Họ chào mừng anh vì tấm lòng nhân ái của anh đối với người nghèo |
| They salute you for your benevolence towards the poor |
| | Chào mừng quý khách đến thăm thành phố Hồ Chí Minh! |
| Welcome to Ho Chi Minh City! |
| | in honour of...; in celebration of...; on the occasion of... |
| | Lập thành tích chào mừng quốc khánh |
| To make achievements in honour of the National Day |