|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chính
adj Main cổng chính the main gate kẻ thù chính the main enemy nhiệm vụ chính the main duty nguồn sống chính the main means of livelihood bản chính original copy Just, righteous phân biệt chính và tà to make a difference between the just and the unjust cần, kiệm, liêm chính industry, thrift, honesty and righteousness
| [chính] | | | major; main; chief; principal | | | Cổng chính | | Main gate | | | Kẻ thù chính | | Main enemy | | | Nhiệm vụ chính | | Main duty | | | Nguồn sống chính | | Main means of livelihood | | | just | | | Phân biệt chính và tà | | To make a difference between the just and the unjust | | | right; very; own; oneself | | | Chính các em là những người chủ tương lai của đất nước | | You yourselves are future masters of the country | | | Chính mắt trông thấy | | To see with one's own eyes | | | Đặt ở chính giữa | | To place right in the middle | | | Chính vì lẽ đó | | For that very reason | | | Cô ta chính là người mà anh phải cám ơn | | She is just the person you must thank; She is the very person you must thank | | | Phải nó không? - Chính nó! (Nó chứ còn ai nữa!) | | Is it him? - None other! |
|
|
|
|