|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chẳng hạn
| [chẳng hạn] | | | for example; for instance; let us say; e.g.; like | | | So với năm ngoái chẳng hạn, thì tiến bộ hơn nhiều | | Compared with last year for example, there has been great progress | | | Nếu chiếc xe trị giá 10000 quan chẳng hạn thì có quá đắt hay không? | | If the car cost 10000 francs, let us say, is that too expensive? | | | Một số động vật gần như mù, chẳng hạn như chuột chũi | | Some animals, such as the mole, are almost blind |
Namely, for example, for instance so với năm ngoái, chẳng hạn, thì tiến bộ hơn nhiều compared with last year for example, there has been great progress có nhiều ưu điểm, chẳng hạn như cần cù, giản dị there are many strong points, namely industriousness and simplicity
|
|
|
|