| [chết đuối] |
| | to drown; to die of drowning; to find a watery grave; to become food for fishes |
| | Một trường hợp chết đuối |
| A death by drowning |
| | Chết đuối ngoài biển |
| To be drowned at sea |
| | Cứu một học sinh khỏi bị chết đuối |
| To rescue/save a pupil from drowning |
| | Người (bị ) chết đuối |
| Drowned person; (nói chung) the drowned |
| | Năm ngoái nơi đây có nhiều người chết đuối |
| Many people (were) drowned here last year |