 | [che đậy] |
|  | to cover |
|  | Che đậy hàng hoá cho khỏi bị mưa ướt |
| To cover goods against the rain |
|  | to smother up; to obscure; to conceal; to disguise |
|  | Che đậy ý định của mình |
| To conceal one's intentions |
|  | Không một luận điệu xảo trá nào che đậy được bản chất bất lương của bọn maphia |
| No cunning propaganda can cover up the mafiosi's dishonest nature |