 | [dò dẫm] |
| |  | to feel one's way; to grope one's way; (nghĩa bóng) to proceed by trial and error |
| |  | Trời tối, đường trơn, phải dò dẫm từng bước |
| | To have to feel/grope one's way on the slippery road in the dark |
| |  | Chúng tôi đã phải dày công dò dẫm mới tìm được lời giải |
| | We had to grope around a lot before finding the solution |
| |  | Công trình nghiên cứu của chúng tôi vẫn còn ở giai đoạn dò dẫm |
| | Our research is still proceeding by trial and error |