|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
dò dẫm
| [dò dẫm] | | | to feel one's way; to grope one's way; (nghĩa bóng) to proceed by trial and error | | | Trời tối, đường trơn, phải dò dẫm từng bước | | To have to feel/grope one's way on the slippery road in the dark | | | Chúng tôi đã phải dày công dò dẫm mới tìm được lời giải | | We had to grope around a lot before finding the solution | | | Công trình nghiên cứu của chúng tôi vẫn còn ở giai đoạn dò dẫm | | Our research is still proceeding by trial and error |
Grope Trời tối, đường trơn, phải dò dẫm từng bước To have to grope one's way on the slippery road in the dark
|
|
|
|