| [gọi điện thoại] |
| | to call; to phone (up); to telephone, to ring (up); to call (up); to make somebody a (phone) call; to give somebody a ring |
| | Tôi sẽ đánh điện hay gọi điện thoại? |
| Shall I wire or telephone? |
| | Ông ta gọi điện thoại cho chúng tôi biết con trai ông ta đã trúng tuyển vào đại học |
| He telephoned us that his son had passed the university entrance examination; He telephoned us that his son had matriculated |
| | Mẹ tôi đi vắng. Ông có nhắn gì không? - Thôi được rồi, tôi sẽ gọi điện thoại cho bà ấy sau |
| My mother is out. Would you like to leave a message? - It's all right. I shall call her later |
| | Có ai gọi điện thoại cho tôi khi tôi đi vắng hay không? |
| Were there any calls for me while I was out?; Did anybody phone me during my absence? |
| | Gọi điện thoại báo tin mừng cho ai |
| To tell somebody the good news by phone; To phone somebody (with) the good news |
| | Gọi điện thoại chúc mừng ai được thăng chức |
| To telephone one's congratulations on somebody's advancement |
| | Cô ấy gọi điện thoại mời tôi đến dự tiệc với họ |
| She called to ask me to join them for dinner |