|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
gửi gắm
verb to entrust, to recommend
| [gửi gắm] | | | to recommend; to pull strings for somebody | | | Cô ấy bao giờ cũng muốn có người gửi gắm | | She always wants somebody to pull strings for her | | | Nó có việc làm là do có người gửi gắm | | Somebody pulled strings to get him the job |
|
|
|
|