Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
giật mình


[giật mình]
to jump; to start
Cô ta giật mình khi nghe tiếng hắn
She started at the sound of his voice
Câu hỏi của hắn làm tôi giật mình
His question gives me a start; His question makes me jump/start; His question startles me
Giật mình thức dậy
To wake up with a start; To start out of one's sleep
Giật mình kinh ngạc
To start in surprise



Statr
Cô ta giật mình khi nghe tiếng hắn She started at the sound of his voice!Có tật giật mình
xem có


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.