 | [hành hình] |
|  | to execute; to put (a criminal) to death |
|  | Nữ hoàng ra lệnh hành hình kẻ giết người |
| The Queen gave the order for the murderer to be executed |
|  | Hành hình bằng cách tiêm độc dược |
| To execute by lethal injection |
|  | Người hành hình |
|  | Hangman; deathsman; executioner |
|  | Hành hình bằng cách cho ngồi ghế điện |
|  | To electrocute |