Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
hơi đồng


[hơi đồng]
Money, gold. =
= " Máu tham hỡi thấy hơi đồng thì mê" (Nguyễn Du)
Greed always gets stirred up at the sight of gold.



Money, gold
"Máu tham hỡi thấy hơi đồng thì mê" (Nguyễn Du)
Greed always gets stirred up at the sight of gold


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.