|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
hơi đồng
| [hơi đồng] | | | Money, gold. = | | = " Máu tham hỡi thấy hơi đồng thì mê" (Nguyễn Du) | | Greed always gets stirred up at the sight of gold. |
Money, gold "Máu tham hỡi thấy hơi đồng thì mê" (Nguyễn Du) Greed always gets stirred up at the sight of gold
|
|
|
|