 | [khác thường] |
| |  | extraordinary; unusual; uncommon; abnormal |
| |  | Con trai ông ấy là một cậu bé có nhiều khả năng khác thường |
| | His son is a child of uncommon abilities |
| |  | ở phố này mà thấy xe cảnh sát là chuyện khác thường! |
| | It is unusual to see police cars in this street! |
| |  | Sao nó lịch sự khác thường vậy? |
| | Why is he unusually polite?; Why is he politer than usual? |