|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
khám phá
verb to discover; to find out sự khám phá discovery
| [khám phá] | | | to discover; to find out | | | Khám phá được một bí mật | | To find out a secret; to discover a secret | | | Khám phá một băng làm bạc giả | | To discover a gang of counterfeiters | | | discovery | | | Điều này hoàn toàn phù hợp với những khám phá về khảo cổ học ở Việt Nam những năm gần đây | | This wholly agrees with archaeological discoveries in Vietnam in recent years |
|
|
|
|