| [không gian] |
| | space |
| | Một điểm nhất định trong không gian và thời gian |
| A particular point in space and time |
| | Vậy là đã sửa xong cái đống linh tinh của hàng xóm! Thế là mình có cả thời gian lẫn không gian rồi nhé! |
| That's all the neighbourhood junk returned! Now I have time and space! |
| | Không gian - thời gian |
| Space-time |
| | spatial |
| | On và Upon thường dùng như nhau để chỉ quan hệ về không gian |
| On and Upon are often interchangeable to indicate spatial relations |