| [khiếu nại] |
| | to lay/file/lodge a complaint; to complain |
| | Nếu có khiếu nại, đề nghị liên lạc với cảnh sát trưởng |
| All complaints should be addressed/referred to the chief constable |
| | Nếu cần, ông nên khiếu nại với giám đốc nhà ga |
| If necessary, you should complain to the station-master |
| | to appeal |
| | Khiếu nại một quyết định / bản án |
| To appeal against a decision/judgement |