|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
kiến trúc
| [kiến trúc] | | | architecture | | | Kiến trúc thời Phục hưng | | Renaissance architecture | | | Kiến trúc cổ điển bao gồm những hệ thống và phương pháp xây cất của Hy Lạp và La Mã | | Classical architecture includes the systems and building methods of Greece and Rome | | | architectural | | | Các thành tựu / công trình kiến trúc của Việt Nam | | Architectural achievements/works of Vietnam |
Architecture công trình kiến trúc a work architecture, an architectural work Vietnamese art has been influenced by its own orthodox culture by Chinese and Indian cultures. Traces from various civilization can be found throughout the whole country: the renowned Dong Son bronze drums (a specific trait og the ancient Vietnamese culture), the buddhist architecture in Bac Ninh, the ancient imperial palaces in Hue..
|
|
|
|