Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
làm phiền



verb
to disturb; to annoy

[làm phiền]
to inconvenience; to trouble; to bother; to disturb
Xin lỗi vì đã làm phiền ông!
(I'm) sorry to disturb/bother/trouble you!
Tôi hút thuốc chắc là làm phiền bác lắm
Do you mind if I smoke?; Does it bother you if I smoke?
Rất tiếc phải làm phiền bà, nhưng...
I hate to bother you, but....



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.