| [làm phiền] |
| | to inconvenience; to trouble; to bother; to disturb |
| | Xin lỗi vì đã làm phiền ông! |
| (I'm) sorry to disturb/bother/trouble you! |
| | Tôi hút thuốc chắc là làm phiền bác lắm |
| Do you mind if I smoke?; Does it bother you if I smoke? |
| | Rất tiếc phải làm phiền bà, nhưng... |
| I hate to bother you, but.... |