| [lại] |
| | afresh; anew; again |
| | Bắt đầu lại |
| To begin again; to start again |
| | Lại cũng anh nữa ư? |
| Is it you again? |
| | Xem lại vấn đề |
| To look at a problem afresh |
| | re- |
| | Xây lại |
| To rebuild; to reconstruct |
| | another |
| | Bà nên đi siêu âm lại cho chính xác hơn |
| You should go for another ultrasound scan for more exactitude |
| | back |
| | Phim dở quá! Trả tiền lại đi! |
| The movie is very bad! We want a refund!/Give us our money back! |
| | Nàng cười đáp lại chàng |
| She smiled back at him |
| | Cho ai đi học / vào tù lại |
| To send somebody back to school/prison |
| | to go |
| | Cứ lại nhà thuốc hỏi họ có bán thuốc này hay không! |
| Just go to a drugstore and ask if they sell this drug! |
| | to come; to arrive |
| | Cô ta vừa mới lại |
| She has just arrived |
| | Hãy bỏ hết mọi thứ và lại đây! |
| Drop everything and come here! |