 | [ma] |
| |  | ghost; devil; spirit; phantom; specter; spook |
| |  | Thích chuyện ma |
| | To be fond of ghost stories |
| |  | Con tàu ma |
| | Ghost ship; phantom ship |
| |  | non-existent; phantom; bogus |
| |  | Đặt các tổ chức ma ra ngoài vòng pháp luật |
| | To outlaw bogus organizations |
| |  | Phát hiện ba nhân viên ma trong bảng lương |
| | To discover three phantom employees on the payroll |
| |  | trash |
| |  | Công việc cô ta làm chẳng ra ma gì |
| | Her work is just trash |