| [nhất trí] |
| | unanimous |
| | Họ có nhất trí với nhau về chuyện tiền nong hay không? |
| Were they unanimous in money matters? |
| | Chúng tôi nhất trí ủng hộ họ |
| We are unanimous in our support for them; We gave them our unanimous support |
| | unanimously; together; by common consent; of the same mind |
| | Uỷ ban nhất trí phê chuẩn kế hoạch dành 20 % tổng ngân sách hàng năm cho việc phát triển giáo dục và đào tạo |
| The Committee unanimously approved the plan to spend 20% of the total annual budget on education and training |
| development |
| | Ông ta được mọi người nhất trí chọn làm giám đốc điều hành |
| He was chosen as a managing director by common consent |
| | Ban giám đốc công ty hoàn toàn nhất trí về vấn đề này |
| The directorate of the company is absolutely together on this issue; The directorate of the company is of the same mind about this issue |
| | Sự đồng tâm nhất trí |
| | Singleness of mind; unanimity |
| | Nền chính trị nhất trí |
| | Consensus politics |