|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
phòng xa
verb to foresee, to anticipate
| [phòng xa] | | | as a precautionary measure; as a precaution; just in case | | | Cầm đèn pin theo để phòng xa | | To take a torch as a precaution/just in case | | | Hãy uống thuốc này để phòng xa, vì anh hay bị lên máu | | Take this medicine as a precaution, because you often have high blood pressure |
|
|
|
|