Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
rạng danh


[rạng danh]
Bring fame to, shed lustre on.
Rạng danh gia đình
To bring fame to one's family.
daybreak, dawn
đêm mười lăm rạng ngày mười sáu
in the small hours of the 16th
celebrated, distinguished
làm rạng
glorrify, bring fame (to), make famous/illustrious
have a good reputation/name; glorify, bring fame (to), make famous/illustrious; become famous (for)
làm rạnh danh tổ tiên
bring honour to one's ancestors



Bring fame to, shed lustre on
Rạng danh gia đình To bring fame to one's family


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.