|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
rạng danh
| [rạng danh] | | | Bring fame to, shed lustre on. | | | Rạng danh gia đình | | To bring fame to one's family. | | | daybreak, dawn | | | đêm mười lăm rạng ngày mười sáu | | in the small hours of the 16th | | | celebrated, distinguished | | | làm rạng | | glorrify, bring fame (to), make famous/illustrious | | | have a good reputation/name; glorify, bring fame (to), make famous/illustrious; become famous (for) | | | làm rạnh danh tổ tiên | | bring honour to one's ancestors |
Bring fame to, shed lustre on Rạng danh gia đình To bring fame to one's family
|
|
|
|