| [sáng] |
| | bright; light |
| | Buồng sáng |
| Light room |
| | Màu sáng |
| Light colour |
| | Giấy dán tường làm cho căn phòng sáng lên |
| The wallpaper brightens up the room; The wallpaper makes the room lighter |
| | Trời còn sáng |
| It's still light |
| | to give a light |
| | Bóng đèn này sáng lắm |
| This bulb throws out a lot of light; This bulb gives a very good light |
| | Đèn pin này không sáng lắm |
| This flashlight doesn't throw out much light; This flashlight doesn't give a very good light |
| | clear; laminous |
| | Câu văn sáng |
| Luminous sentence |
| | morning |
| | Bốn giờ sáng |
| Four o'clock in the morning; 4 am |
| | Làm việc từ sáng đến tối |
| To work from morning till night; To work from dawn till dusk |
| | Tôi thức dậy thì trời đã sáng |
| When I awoke, it was morning |
| | Sáng thứ hai tôi sẽ trở lại |
| I'll be back on Monday morning |