|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
sắp sửa
| [sắp sửa] | | | to be going to do something; to be about to do something; to be on the point of doing something | | | Sắp sửa đi thì trời mưa | | To be about to go when it rains | | | Đừng trêu nó nữa! Nó sắp sửa khóc rồi đấy! | | Stop teasing him! He's on the verge/brink of tears! |
Be about tọ Sắp sửa đi thì trời mưa To be about to go when it rains Make preparations, make ready Sắp sửa cho đủ trước khi đi To make full preparations (make everything ready) before leaving
|
|
|
|