 | [tham vọng] |
| |  | ambition |
| |  | Từ bỏ mọi tham vọng chính trị |
| | To give up all one's political ambitions |
| |  | Về tham vọng thì nó chẳng thua kém ai |
| | As far as ambition is concerned, he's second to none |
| |  | Một chính khách nhiều tham vọng |
| | An ambitious politician |
| |  | Một con người không tham vọng |
| | An unambitious man |
| |  | Có tham vọng làm điều gì |
| | To be ambitious to do something |