| [trình độ] |
| | standard; level (of ability) |
| | Trình độ tiếng Anh của nó đến đâu? |
| What is his level of English?; What is his standard in English? |
| | Trình độ của anh không đạt yêu cầu |
| You don't have the required standard |
| | Trình độ của họ ngang nhau |
| They are about level in ability |
| | Trình độ của họ không đồng đều nhau chút nào |
| They're not on the same level at all |
| | Đâu phải tất cả học sinh đều có trình độ như nhau |
| Not all the pupils are of the same (academic) standard; Not all the pupils have reached the same (academic) standard; Not all the pupils are of the same level of ability |
| | skillful; talented |
| | Cậu này trình độ lắm! Cậu ta sõi tiếng Anh và tiếng Pháp, cả tiếng Hoa nữa! |
| This young man is very talented! He's fluent in English and French, even in Chinese! |