Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
trình độ



noun
standard, level

[trình độ]
standard; level (of ability)
Trình độ tiếng Anh của nó đến đâu?
What is his level of English?; What is his standard in English?
Trình độ của anh không đạt yêu cầu
You don't have the required standard
Trình độ của họ ngang nhau
They are about level in ability
Trình độ của họ không đồng đều nhau chút nào
They're not on the same level at all
Đâu phải tất cả học sinh đều có trình độ như nhau
Not all the pupils are of the same (academic) standard; Not all the pupils have reached the same (academic) standard; Not all the pupils are of the same level of ability
skillful; talented
Cậu này trình độ lắm! Cậu ta sõi tiếng Anh và tiếng Pháp, cả tiếng Hoa nữa!
This young man is very talented! He's fluent in English and French, even in Chinese!



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.