| [vấn đề] |
| | problem; matter; question; issue |
| | Vấn đề ô nhiễm / giải trừ quân bị |
| Question of pollution/disarmament |
| | Đã có nhiều sách bàn về vấn đề này |
| There have been many books dealing with this problem |
| | Vấn đề đang được xem xét / bàn bạc |
| The matter is under consideration/discussion |
| | Vấn đề là ở chỗ đó |
| That is the question |
| | Thuyết phục nó ở lại là cả một vấn đề |
| It was quite a problem persuading him to stay |
| | Đối với họ, tiền bạc không thành vấn đề, mà quan trọng nhất là lòng trung thành của ông |
| Money is no object to them, but the most important thing/what matters most is your fidelity; Money doesn't matter to them, but the most important thing/what matters most is your fidelity |