|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đèn
noun
lamp; light thắp đèn to light the lamp người thắp đèn lamplighter
![](img/dict/02C013DD.png) | [đèn] | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | lamp; light | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Thắp đèn | | To light the lamp | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Người thắp đèn | | Lamplighter | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Còn một đèn chưa tắt | | There's still a light on | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Thấy có đèn nên tôi mới vào | | I saw a light (on) so I went in | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Tắt hết đèn trong phòng | | To make a room dark; to darken a room | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Cứ để đèn nhà tắm / Đừng tắt đèn nhà tắm! | | Leave the lights on in the bathroom! | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | Lái xe không có đèn | | To drive without (any) lights |
|
|
|
|