Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
tình cờ



adj, adv by chance, accidental

[tình cờ]
unexpected; chance; random; accidental; incidental; casual; fortuitous
Tôi thích những cuộc gặp gỡ tình cờ hơn là những cuộc thăm viếng định sẵn
I prefer chance/accidental meetings to scheduled visits
Hãy cho tôi biết anh tình cờ gặp hắn ở đâu
Let me know where you chanced on him
Đêm qua, trong lúc đi dạo, tôi tình cờ gặp anh ta ngoài phố
Last night, I came across him in the street while taking a walk; last night, I chanced on him while taking a walk
Chúng tôi biết nhau do tình cờ mà thôi
We knew each other quite by chance; it was pure chance that we knew each other; we only knew each other by accident



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.