Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Tần


Tên nước thời Xuân Thu, ở vùng Thiểm Tây. Cũng là tên triều đại trước triều Hán do Tần Thủy Hoàng sáng lập. Triều Tần chỉ dài 15 năm, trãi 2 đời, 3 vua (từ 221 trước công nguyên đến 207 trước CN)

Ta lưu ý rằng các triều đại ở Trung Quốc thường lấy tên vùng đất khởi nghiệp làm tên triều đại chứ không lấy họ nhà vua làm tên như ở ta (TQ)


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.