|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
aboi
| [aboi] | | danh từ giống đực | | | (văn học) tiếng sủa | | | Le soir était tout vibrant d'abois de chiens | | tiếng chó sủa làm náo động cả buổi chiều | | | (số nhiều, (săn bắn)) tiếng sủa vây chặn (của chó); tình trạng bị chặn | | | Les pleurs de la biche aux abois | | tiếng kêu khóc của con hươu cái bị vây chặn. | | | être aux abois | | | trong tình thế tuyệt vọng. |
|
|
|
|