Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
abîmer


[abîmer]
ngoại động từ
nhấn chìm
De si grands maux sont capables d'abîmer l'Etat (Boss.)
những thói hư tật xấu lớn như thế có thể làm cho quốc gia sụp đổ.
làm hÆ°, làm há»ng
Abîmer un livre
làm hư sách
Abîmer les souliers
làm há»ng giày
J'ai les yeux abîmés par la lumière
mắt của tôi bị làm hư vì ánh sáng (làm cho mệt)
đồng nghĩa Casser, démolir, ravager
(thông tục) làm xây xát, đánh (ai) bị thương
(cũ) công kích, nói xấu
Abîmer l'adversaire
công kích đối thủ.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.