|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
accroc
| [accroc] | | danh từ giống đực | | | chỗ toạc | | | Faire un accroc à son pantalon | | làm toạc quần. | | | khó khăn, trở ngại | | | Il est survenu un accroc | | đã nảy ra một khó khăn | | | (nghĩa bóng) vết nhơ | | | Un accroc à la réputation | | một vết nhơ cho thanh danh | | đồng âm Accro |
|
|
|
|