|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
acquisition
| [acquisition] | | danh từ giống cái | | | sự mua, sự tậu | | | Faire l'acquisition d'un terrain | | tậu một miếng đất | | | vật mua, vật tậu | | | sự thủ đắc | | | Acquisition à titre onéreux /à titre gratuit | | sự thủ đắc với tính cách hữu thường/với tính cách vô thường | | | Modes d'acquisition de la propriété (succession, donation, contrat de vente ou d'échange, accession, prescription) | | các phương thức thủ đắc quyền sở hữu (thừa kế, tặng dữ, hợp đồng mua bán hoặc trao đổi, phụ thiêm, thời hiệu) | | | sự thu được, sự đạt được | | | L'acquisition de connaissances | | sự thu được kiến thức | | | sự nhiễm phải | | | L'acquisition d'une habitude | | sự nhiễm một thói quen | | | (tin học) sự trích dữ liệu dành cho máy tính xử lí | | phản nghĩa Cession. Perte |
|
|
|
|