Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
adjust





adjust
[ə'dʒʌst]
động từ
đặt lại cho đúng vị trí hoặc trật tự; điều chỉnh
She carefully adjusted her clothes and her hair before going out
Nàng chỉnh đốn quần áo và tóc tai kỹ lưỡng trước khi đi ra ngoài
To adjust a plan
Điều chỉnh một kế hoạch
The brakes need adjusting
Bộ thắng cần phải chỉnh lại
To adjust the focus of a camera, the sights of a gun
Điều chỉnh tiêu cự của máy ảnh, ống ngăm của khẩu súng
To adjust a lesson
Chỉnh lý một bài học (cho thích hợp với trình độ hoặc yêu cầu)
quyết định (số lượng phải trả để đền bù mất mát hoặc thiệt hại) khi giải quyết một yêu sách bảo hiểm; dàn xếp
(to adjust something / oneself to something) trở nên hoặc làm cho thích hợp (với hoàn cảnh mới)
Former soldiers who have difficulty in adjusting to civilian life
Các cựu binh thật khó thích nghi với cuộc sống dân sự
The body adjusts (itself) to changes in temperature
Cơ thể (tự) thích nghi nhanh chóng với những thay đổi về thời tiết



(Tech) điều chỉnh


(máy tính) điều chỉnh; thiết lập

/ə'dʤʌst/

ngoại động từ
sửa lại cho đúng, điều chỉnh
to adjust a watch lấy lại đồng hồ
to adjust a plan điều chỉnh một kế hoạch
lắp (các bộ phận cho ăn khớp)
chỉnh lý, làm cho thích hợp
to adjust a lesson chỉnh lý một bài học (cho thích hợp với trình độ hoặc yêu cầu)
hoà giải, dàn xếp (mối bất hoà, cuộc phân tranh...)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "adjust"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.