affaiblir
 | [affaiblir] |  | ngoại động từ | |  | làm yếu đi, làm giảm | |  | L'abstinence affaiblit le corps | | kiêng cữ thành yếu người | |  | Affaiblir l'opposition | | làm cho phe đối lập yếu đi | |  | Affaiblir le moral | | làm cho tinh thần sa sút | |  | (nghệ thuật) làm cho bớt rõ nét, làm nhạt đi | |  | Affaiblir une teinte | | làm nhạt màu | |  | Affaiblir un contraste | | làm nhạt nét tương phản |  | phản nghĩa Fortifier. Renforcer. Exagérer, grossir |
|
|