 | [affliger] |
 | ngoại động từ |
|  | làm sầu não; gây đau khổ |
|  | Cette nouvelle l'a profondément affligée |
| tin này làm cho cô ta vô cùng đau khổ |
|  | tác hại đến |
|  | Malade affligé de rhumatisme |
| người bệnh bị đau thấp khớp |
 | phản nghĩa Consoler, gratifier, réconforter. Réjouir |