| [affranchir] |
| ngoại động từ |
| | giải phóng (nô lệ, nông nô), giải thoát |
| | Affranchir un peuple de la tyrannie |
| giải phóng một dân tộc ra khỏi bạo quyền |
| | Affranchir de la misère |
| giải thoát khỏi cảnh khốn cùng |
| | dán tem |
| | Affranchir une lettre |
| dán tem vào thư |
| | Lettre insuffisamment affranchie |
| thư dán không đủ tem |
| | (thông tục) bày cho, cho biết |
| | C'est ton frère qui m'a affranchi |
| chính anh của cậu đã cho tôi biết |
| | (thú y học) thiến, hoạn |
| | làm cho (một lá bài) ăn đứt các lá bài khác |
| | (nông nghiệp) vùi chỗ ghép (cho cành ghép ra rễ) |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) miễn (thuế) |
| phản nghĩa Asservir, soumettre; assujettir, astreindre |