|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
affreux
 | [affreux] |  | tính từ | |  | kinh khủng, khủng khiếp | |  | Spectacle affreux | | cảnh tượng kinh khủng | |  | "Délivrés du plus affreux cauchemar " (Loti) | | được giải thoát khỏi cơn ác mộng khủng khiếp nhất | |  | ghê tởm | |  | Crime affreux | | tội ác ghê tởm | |  | xấu kinh người | |  | Visage affreux | | mặt mũi xấu kinh người | |  | Elle est affreuse avec cette coiffure | | kiểu tóc này khiến cho cô ta thật xấu xí | |  | thảm hại; tệ hại | |  | Une affreuse défaite | | sự thất bại thảm hại | |  | Temps affreux | | thời tiết tệ hại | |  | Un affreux malentendu | | sự hiểu lầm tệ hại | |  | Le plus affreux, c'est que | | điều tệ hại nhất là |  | phản nghĩa Beau, bon |  | danh từ giống đực | |  | lính đánh thuê da trắng trong quân đội châu Phi |
|
|
|
|