|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
aigle
 | [aigle] |  | danh từ giống đực | |  | (động vật học) chim đại bàng | |  | bậc kỳ tài | |  | giá hình chim đại bàng ở giáo đường | |  | yeux d'aigle | |  | mắt diều hâu, mắt vọ | |  | regard d'aigle | |  | cái nhìn sâu sắc | |  | grand, petit aigle | |  | tên gọi các khổ giấy | |  | aigle de mer | |  | chim ó biển | |  | aigle pêcheur | |  | chim ó cá | |  | ce n'est pas un aigle | |  | (thân mật) hắn chẳng thông minh gì lắm đâu |  | danh từ giống cái | |  | chim đại bàng cái | |  | phù hiệu có hình đại bàng; quân hiệu hình đại bàng |
|
|
|
|