|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
ainsi
| [ainsi] | | phó từ | | | như thế, như vậy | | | Parler ainsi | | nói như vậy | | | C'est ainsi et pas autrement | | đúng như vậy và chẳng khác đi được | | | cũng thế, cũng vậy | | | Comme le soleil éclaire les ténèbres ainsi l'étude éclaire l'ignorance | | có mặt trời thì bóng tối bị rọi tan, cũng vậy có học thì bớt dốt | | | "Ainsi dit, ainsi fait " (La Font.) | | nói sao làm vậy | | | vậy nên, nên chi | | | Ainsi la prudence est nécessaire | | vậy nên sự thận trọng là cần thiết | | | Ainsi je conclus que | | vậy nên tôi kết luận rằng | | | chẳng hạn như | | | Certains mammifères sont marins, ainsi la baleine | | một vài động vật có vú sống ở biển, chẳng hạn như cá voi | | | ainsi que | | | cùng với, cũng như, và | | | như | | | pour ainsi dire | | | có thể nói là | | | ainsi soit - il | | | xin được như nguyện (amen) | | | et ainsi de suite | | | và tiếp theo hệt như vậy |
|
|
|
|