Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
aise


[aise]
danh từ giống cái
sự dễ chịu, sự thoải mái
Mettez-vous à l'aise
anh cứ cởi áo ngoài ra cho thoải mái
Je suis à l'aise dans ce costume
tôi thấy thoải mái khi mặc bộ đồ này
à votre aise !
cứ tự nhiên! cứ thoải mái!
Faire qqch à son aise
tự do làm việc gì, thoải mái làm việc gì
"Il est mal à son aise dans cette atmosphère lugubre " (Flaub)
anh ta thấy bứt rứt trong bầu không khí thê lương này
sự sung túc
Il est à son aise
anh ta sống sung túc
(văn học) sự vui mừng
Être transporté d'aise
mừng quýnh lên
(số nhiều) tiện nghi
Les aises de la vie
những tiện nghi của cuộc sống
Prendre ses aises
nằm ngồi không ý tứ
à l'aise
(thân mật) dễ dàng
en parler à son aise
khuyên răn những điều khó thực hiện
nói đến nỗi khổ người khác mà không chút động lòng
mal à aise
gò bó, không thoải mái
en prendre à son aise
(thân mật) chỉ làm những việc mình thích
ne pas être à son aise
vướng víu, không thoải mái
khó ở, mệt
tính từ
(văn học) vui vẻ, hoan hỉ
J'en suis fort aise
tôi rất vui vẻ về điều đó
phản nghĩa Mécontent



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.