Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
aisé


[aisé]
tính từ
dễ dàng
"La critique est aisée, et l'art est difficile " (Destouches)
phê bình thì dễ, làm thì mới khó
"Il n'est pas si aisé de se faire un nom " (La Bruy.)
muốn nổi danh thật chẳng dễ tí nào
tự nhiên
Style aisé
văn tự nhiên, không gò bó
sung túc, khá giả
Famille aisée
gia đình khá giả
phản nghĩa Embarrassé, gêné. Difficile, malaisé



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.