alien
/'eiljən/
tính từ (thuộc) nước ngoài, (thuộc) chủng tộc khác alien customs những phong tục nước ngoài alien from, to lạ, xa lạ, khác biệt; không có quan hệ gì với; không phải của mình their way of thingking is alien from ours cách suy nghĩ của họ khác với suy nghĩ của chúng ta that question is alien to our subject câu hỏi đó không có quan hệ gì với vấn đề của chúng ta alien to trái với, ngược với it's alien to my throughts cái đó trái với những ý nghĩ của tôi danh từ người xa lạ; người không cùng chủng tộc, người khác họ người nước ngoài, ngoại kiều người bị thải ra khỏi..., người bị khai trừ ra khỏi... ngoại động từ (thơ ca) làm cho giận ghét; làm cho xa lánh ra to alien someone from his friends làm cho bạn bè xa lánh ai (pháp lý) chuyển nhượng (tài sản...)
|
|