|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
alors
| [alors] | | phó từ | | | lúc bấy giờ, lúc đó | | | Les moeurs d'alors | | những phong tục lúc đó | | | Les gens d'allors | | những người thời bấy giờ | | | thế thì, vậy thì, vậy nên | | | Alors, n'en parlons plus | | thế thì ta đừng nói đến việc ấy nữa | | | Il n'y a pas de train aujourd'hui, alors je suis venu en voiture | | ngày hôm nay không có tàu hoả, vậy nên tôi đã đến bằng xe hơi | | | alors ? | | | thế bây giờ phải làm gì nào? | | | thế rồi ra sao? thế rồi sao nữa? | | | alors que | | | trong khi, khi mà | | | tuy rằng, mặc dầu | | | et alors ? | | | thế thì sao? | | | jusqu'alors | | | đến lúc đó | | | non, mais alors ! | | | (thân mật) vô lí, không thể được |
|
|
|
|