amaigrir
 | [amaigrir] |  | ngoại động từ | |  | làm gầy đi | |  | Amaigri par des veilles | | gầy đi vì thức đêm | |  | (kĩ thuật) bớt kích thước, đẽo nhỏ đi (một cái xà nhà, một viên đá...) | |  | Amaigrir une poutre | | đẽo nhỏ một cái xà lại | |  | khai thác hết, làm khánh kiệt | |  | Amaigrir un terrain | | làm khánh kiêt một miếng đất |  | phản nghĩa Engraisser, grossir |
|
|