|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
amiss
amiss | [ə'mis] | | tính từ & phó từ | | | sai; hỏng; không thích hợp | | | what's amiss with you? | | anh có việc gì không ổn đấy? | | | do you find anything amiss in what I have said? | | anh có thấy cái gì sai sót trong những điều tôi nói không? | | | to understand amiss | | hiểu sai, hiểu lầm | | | to speak amiss of somebody | | nói xấu | | | to do amiss | | làm bậy | | | không đúng lúc, không hợp thời | | | to come/go amiss | | đến không đúng lúc | | | to take something amiss | | | bực mình/phật ý về điều gì | | | wouldn't she take it amiss if I offered to help? | | nếu tôi đề nghị giúp đỡ, liệu cô ấy có phật ý không? |
/ə'mis/
tính từ & phó từ sai, hỏng, xấu; bậy what's amiss with you? anh có việc gì không ổn đấy? do you find anything amiss in what I have said? anh có thấy cái gì sai sót trong những điều tôi nói không? to understand amiss hiểu sai, hiểu lầm to speak amiss of nói xấu to do amiss làm bậy not amiss (thông tục) được đấy, khá đấy, không đến nỗi tồi không đúng lúc, không hợp thời to come amiss đến không đúng lúc !nothing comes amiss to him chẳng có cái gì nó không vừa ý cả nó chẳng sai sót cái gì, cái gì nó cũng lợi dụng (xoay sở) được !to take amiss bực mình, tức mình, để tâm giận; phật ý
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "amiss"
|
|