| [analogue] |
| tính từ |
| | giống nhau, tương tự |
| | Organes analogues |
| các bộ phận cơ thể tương tự nhau |
| | "Une mélancolie analogue au remords " (Barrès) |
| một nỗi ưu sầu tương tự như sự ăn năn |
| danh từ |
| | người giống với người khác |
| | vật tương tự, cái tương tự |
| | Ce terme n'a point d'analogue en français |
| tiếng Pháp không có thuật ngữ tương tự với thuật ngữ này |