|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
apaiser
| [apaiser] | | ngoại động từ | | | làm cho nguôi (giận) | | | Apaiser un furieux | | làm cho một kẻ phát khùng nguôi giận đi | | | Apaiser la colère de Dieu | | làm nguôi cơn thịnh nộ của thượng đế | | | Apaiser un animal furieux | | làm nguôi giận một con thú dữ, chế ngự một con thú dữ | | | làm cho dịu, làm cho đỡ | | | Apaiser sa faim | | làm cho đỡ đói | | phản nghĩa Agacer, énerver, exciter; allumer, déchaîner, envenimer, raviver |
|
|
|
|