Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
aphone


[aphone]
tính từ
(y học) mất tiếng, tắt tiếng
Un homme "presque aphone et qui pourtant faisait de son mieux pour chanter " (Gide)
một người "gần như tắt tiếng và vẫn cố hết sức để ca"



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.